Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 10/2024
Bảng giá xe hãng Toyota của các dòng Hilux 2021, Granvia 2021, Innova 2021, Alphard 2021, Corolla Altis 2021, Raize 2021, Fortuner 2021, Land Cruiser LC300 2021, Yaris 2021, Vios 2021, Rush 2021, Wigo 2021, Land Prado 2021, Avanza 2021, Fortuner 2022, Camry 2022, Corolla Altis 2022, Veloz Cross 2022, Avanza Premio 2022, Corolla Cross 2021, Wigo 2023, Alphard 2023, Corolla Altis 2023, Hilux 2023, Yaris Cross 2023, Vios 2023, Innova Cross 2023, Corolla Cross 2024, Fortuner 2024, Hilux 2024, Alphard 2024 sẽ được cập nhật chi tiết nhất trong bài viết bên dưới đây.
Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 10/2024. |
Toyota là thương hiệu xe hơi lớn nhất thế giới trong nhiều năm liền đến từ Nhật Bản. Những mẫu xe của hãng không chỉ gây chú ý bởi ngoại hình thời trang, sang trọng, dàn nội thất tiện nghi mà còn được trang bị khối động cơ có hiệu suất cao, vận hành êm ái, ít bị hỏng vặt và có khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng. Hiện, hãng Toyota đã ra mắt thị trường rất nhiều dòng xe thuộc nhiều phân khúc khác nhau nhằm đem đến nhiều sự lựa chọn hơn cho người dùng.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT THÁNG 10/2024 |
||
Tên xe |
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) |
Toyota Wigo 2021 | MT | 352 triệu |
AT | 385 triệu | |
Toyota Wigo 2023 | G | 405 triệu |
E | 360 triệu | |
Toyota Vios 2023 |
E MT 3AB |
458 triệu |
E CVT 3AB | 488 triệu | |
G CVT | 545 triệu | |
Toyota Vios 2021 | E MT 3AB | 489 triệu |
E MT | 506 triệu | |
E CVT 3AB | 542 triệu | |
E CVT | 561 triệu | |
G CVT | 592 triệu | |
GR-S | 641 triệu | |
Toyota Avanza 2021 |
MT | 544 triệu |
AT |
612 triệu |
|
Toyota Hilux 2023 |
2.4 4x2 AT |
852 triệu |
Toyota Avanza Premio 2022 | MT | 558 triệu |
AT | 598 triệu | |
Toyota Hilux 2021 | 2.4 4x2 MT | 628 triệu |
2.4 4x2 AT | 674 triệu | |
2.4 4x4 MT | 799 triệu | |
2.8 4x4 AT Adventure | 913 triệu | |
Toyota Hilux 2024 | 2.4 4x4 MT | 668 triệu |
2.4 4x2 AT | 706 triệu | |
2.8 4x4 AT Adventure | 999 triệu | |
Toyota Veloz Cross 2022 |
CVT | 638 triệu |
CVT Top |
660 triệu |
|
Toyota Yaris 2021 |
1.5G CVT |
684 triệu |
Toyota Corolla Altis 2023 | 1.8 G | 725 triệu |
1.8 V | 780 triệu | |
1.8 HEV | 870 triệu | |
Toyota Corolla Altis 2022 |
1.8 G | 719 triệu |
1.8 V | 765 triệu | |
1.8HV |
860 triệu |
|
Toyota Corolla Altis 2021 | 1.8E (CVT) | 733 triệu |
1.8G (CVT) | 763 triệu | |
Toyota Raize 2021 | 1.0 Turbo | 498 triệu |
Toyota Corolla Cross 2024 |
1.8V | 820 triệu |
1.8HEV |
905 triệu |
|
Toyota Corolla Cross 2021 | 1.8G | 746 triệu |
1.8V | 846 triệu | |
1.8HV | 936 triệu | |
Toyota Alphard 2021 | 3.5 | 4 tỷ 280 triệu |
Toyota Alphard 2023 | Luxury | 4 tỷ 370 triệu |
Toyota Alphard 2024 | Xăng | 4 tỷ 370 triệu |
Hybrid | 4 tỷ 475 triệu | |
Toyota Innova 2021 |
2.0E |
755 triệu |
2.0G | 870 triệu | |
2.0G Venturer | 885 triệu | |
2.0V | 995 triệu | |
Toyota Fortuner 2022 |
2.4 4x2 MT | 1 tỷ 026 triệu |
2.4 4x2 AT | 1 tỷ 118 triệu | |
2.7 4x2 AT | 1 tỷ 229 triệu | |
Legender 2.4 4x2 AT | 1 tỷ 259 triệu | |
2.7 4x4 AT | 1 tỷ 319 triệu | |
2.8 4x4 AT | 1 tỷ 434 triệu | |
Legender 2.8 AT 4x4 |
1 tỷ 470 triệu |
|
Toyota Fortuner 2021 | 2.4 4x2MT | 995 triệu |
2.4 4X2AT | 1 tỷ 088 triệu | |
2.7 4X2AT | 1 tỷ 154 triệu | |
Legender 2.4 4X2AT | 1 tỷ 195 triệu | |
2.7 4X4AT | 1 tỷ 244 triệu | |
2.8 4X4AT | 1 tỷ 388 triệu | |
Legender 2.8 4X4AT | 1 tỷ 426 triệu | |
Toyota Fortuner 2024 | 2.4 AT 4x2 | 1 tỷ 055 triệu |
2.7 AT 4x2 | 1 tỷ 165 triệu | |
Legender 2.4 AT 4x2 | 1 tỷ 185 triệu | |
2.7 AT 4x4 | 1 tỷ 250 triệu | |
Legender 2.8 AT 4x4 | 1 tỷ 350 triệu | |
Toyota Granvia 2021 | Granvia | 3 tỷ 072 triệu |
Toyota Rush 2021 | S 1.5AT | 634 triệu |
Toyota Camry 2022 |
2.0G | 1 tỷ 070 triệu |
2.0Q | 1 tỷ 185 triệu | |
2.5Q | 1 tỷ 370 triệu | |
2.5HV |
1 tỷ 460 triệu |
|
Toyota Land Cruiser Prado 2021 | VX | 2 tỷ 588 triệu |
Toyota Land Cruiser LC300 2021 |
LC300 |
4 tỷ 286 triệu |
Toyota Yaris Cross 2023 | V | 650 triệu |
HEV | 765 triệu | |
Toyota Innova Cross 2023 | Xăng | 810 triệu |
HEV | 990 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 10/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng với những thông tin ở trên, sẽ giúp bạn nắm bắt được chi tiết hơn về giá bán của từng dòng xe Toyota để có thể chuẩn bị tài chính trước khi lựa chọn mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
(Nguồn: https://baoquocte.vn/cap-nhat-bang-gia-xe-hang-toyota-moi-nhat-thang-102024-288483.html)
- Từ ngày 7/10, sẽ đưa ra đấu giá khoảng 25.000 biển số ô tô/ngày
- Thêm hãng taxi Việt Nam mua xe hybrid để kinh doanh
- Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 09/2024 và Đánh giá xe chi tiết
- Cận cảnh Hyundai Santa Fe 2025 ra mắt tại Việt Nam
- Giá xe Kia Carnival tháng 09/2024 và Đánh giá xe chi tiết
- Toyota xác nhận sản xuất đại trà 'SUV chủ tịch'
- So kè Toyota Vios và Kia Soluto, giá từ 386 đến 545 triệu đồng
- Ngắm đối thủ siêu tiết kiệm xăng của Toyota Corolla Cross, giá hấp dẫn
- 3 năm tốt nhất của xe bán tải Toyota mà bạn có thể mua
- Mua xe gầm cao tầm giá 800 triệu đồng chọn Toyota Yaris Cross hay Mitsubishi Xforce?
xe mới về
-
Toyota Innova 2.0V 2019 689 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2017 710 Triệu
-
Peugeot 2008 GT Line 1.2 AT 2024 730 Triệu
-
Toyota Innova 2.0V 2019 699 Triệu
-
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT 2024 599 Triệu