Giá xe Toyota Fortuner 2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Ngày 04/05/2022, Toyota Việt Nam đã chính thức ra mắt phiên bản nâng cấp giữa vòng đời Toyota Fortuner 2023. Mặc dù chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời và chỉ áp dụng cho bản máy dầu, bản máy xăng nhập khẩu vẫn giữ nguyên nhưng phiên bản này đã thu hút được không ít được sự chú ý và hào hứng từ phía người tiêu dùng. Phiên bản nâng cấp có nhiều điểm đổi mới về an toàn và tiện nghi, mang đến sự hào hứng trải nghiệm lái của chiếc xe này. Giá xe Toyota Fortuner từ tháng 02/2023 đã được điều chỉnh tăng nhẹ so với trước đó, kèm theo đó là nâng cấp trang bị an toàn trên các phiên bản nhập khẩu.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Fortuner chịu nhiều sức ép từ các đối thủ cùng phân khúc như: Ford Everest, Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport, Vinfast Lux SA2.0, Honda CRV, Mazda CX8.
Giá xe Toyota Fortuner 2023
Từ tháng 02/2023 giá bán xe Toyota Fortuner có tăng nhẹ, cụ thể bảng giá Toyota Fortuner dưới đây:
Phiên bản | Xuất xứ | Giá niêm yết mới (VNĐ) |
Fortuner 2.4 MT 4×2 | Lắp ráp trong nước | 1.026.000.000 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | Lắp ráp trong nước | 1.118.000.000 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender | Lắp ráp trong nước | 1.259.000.000 |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | Lắp ráp trong nước | 1.434.000.000 |
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | Lắp ráp trong nước | 1.470.000.000 |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | Nhập khẩu | 1.229.000.000 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | Nhập khẩu | 1.319.000.000 |
Như vậy là các bản máy dầu lắp ráp trong nước tăng giá 11 triệu, còn bản máy xăng nhập khẩu tăng giá 42 triệu so với giá niêm yết cũ.
Giá khuyến mãi Toyota Fortuner tháng 02/2023
Hiện tại, mỗi đại lý sẽ có những chương trình khuyến mãi thêm cho khách hàng mua xe, để biết chính xác chiếc xe của mình có được hưởng ưu đãi hay không, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý ô tô trên website bonbanh.com.
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2023
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Fortuner, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 240 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Fortuner 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 2.4 MT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.026.000.000 | ||
Phí trước bạ | 123.120.000 | 102.600.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.171.893.400 | 1.151.373.400 | 1.132.373.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 2.4 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.118.000.000 | ||
Phí trước bạ | 134.160.000 | 111.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.274.933.400 | 1.252.573.400 | 1.233.573.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 4x2 AT Legender
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.259.000.000 | ||
Phí trước bạ | 151.080.000 | 125.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.432.850.400 | 1.407.673.400 | 1.388.673.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 2.8 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.434.000.000 | ||
Phí trước bạ | 172.080.000 | 143.400.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.628.853.400 | 1.600.173.400 | 1.581.173.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 2.8 4x4 AT Legender
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.470.000.000 | ||
Phí trước bạ | 176.400.000 | 147.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.669.173.400 | 1.639.773.400 | 1.620.773.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner bản 2.7 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.229.000.000 | ||
Phí trước bạ | 147.480.000 | 122.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.399.253.400 | 1.374.673.400 | 1.355.673.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner bản 2.7 AT 4x4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.319.000.000 | ||
Phí trước bạ | 158.280.000 | 131.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.500.053.400 | 1.473.673.400 | 1.454.673.400 |
So sánh Giá xe Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Toyota Fortuner | Giá xe Ford Everest | Giá xe Hyundai Santa Fe | Giá xe Kia Sorento | Giá xe Mitsubishi Pajero Sport | Giá xe Vinfast Lux SA2.0 | Giá xe Honda CRV | Giá xe Mazda CX8 |
Giá bán từ | 1,015 triệu đồng | 1,099 tỷ đồng | 1,055 tỷ đồng | 999 triệu đồng | 1,13 tỷ đồng | 1,552 tỷ đồng | 998 triệu đồng | 1,079 triệu đồng |
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Fortuner cũ mới giá tốt
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 2023
Thông số |
2.4MT 4×2 |
2.4AT 4×2 |
2.4AT 4×2 Legender |
2.8AT 4×4 |
2.8AT 4x4 Legender |
2.7AT 4×4 |
2.7AT 4x2 |
Dòng xe |
SUV |
||||||
Số chỗ ngồi |
7 chỗ |
||||||
Dung tích động cơ |
2.4L |
2.8L | 2.7L | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Cầu sau | ||||
Nhiên liệu |
Dầu |
Xăng | |||||
Công suất (Hp/vòng/phút) |
147/3.400 |
201/3.400 |
164/5.200 | ||||
Momen xoắn (Nm/vòng/phút) | 400/1.600 | 500/1.600 | 245/4.000 | ||||
Hộp số |
6MT |
6AT |
|||||
Kích thước DxRxC (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
||||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
279 |
||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,8 |
||||||
Mâm |
265/65R17 |
265/60R18 |
|||||
Phanh |
Có |
Ưu nhược điểm Toyota Fortuner 2023
Ưu điểm xe Toyota Fortuner 2023
- Thiết kế ngoại thất hiện đại sang trọng hơn
- Trang thiết bị tiện nghi
- Động cơ mang lại hiệu suất cao
- Trang bị an toàn hiện đại có thêm gói Toyota Safety Sense
- Vận hành bền bỉ, êm ái
- Thương hiệu được ưa chuộng, có giá trị cao khi bán lại
Nhược điểm xe Toyota Fortuner 2023
- Giá thành cao hơn so với nhiều đối thủ cùng phân khúc
- Động cơ 2.4L thì khả năng tăng tốc chưa ấn tượng.
Trên đây là giá của Toyota Fortuner 2023 mà bonbanh.com cập nhật. Cùng các thông tin đánh giá chân thực và khách quan nhất. Để tìm hiểu thêm các mẫu xe khác, mời quý độc giá tham khảo thêm các bài viết khác của chúng tôi.
- Những chiếc ô tô điện đáng mua nhất năm 2023
- 10 chiếc xe đáng mong chờ nhất cho năm 2023
- Honda sắp ra mắt thêm SUV cỡ B mới
- Toyota Innova thế hệ mới sẽ được bán tại Việt Nam năm 2023
- Cận cảnh Ford Everest Titanium 4x2 2023 tại Việt Nam
- Hyundai Creta sắp được lắp ráp tại Việt Nam
- Những mẫu ô tô cỡ nhỏ hạng sang giá dưới 600 triệu đồng tốt nhất
- Ford Việt Nam nâng cấp cho Everest an toàn, tăng giá bán
- Toyota Corolla Cross - Điểm sáng của phân khúc SUV đô thị.
- BMW X3 bản lắp ráp về Đại lý: Giá từ 1,799 tỷ đồng
xe mới về
-
Toyota Vios 1.5G 2020 430 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8G 2023 720 Triệu
-
Kia Sorento GATH 2018 570 Triệu
-
Toyota Innova 2.0V 2019 679 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2017 699 Triệu